Giá xe Toyota Corolla Cross 2025 cập nhật mới nhất tháng 6/2025
Toyota Corolla Cross 2025 vừa chính thức ra mắt, thuộc phân khúc SUV 5 chỗ hạng B và nhanh chóng thu hút sự quan tâm lớn từ người tiêu dùng. Tại thị trường Việt Nam, xe được phân phối với hai phiên bản gồm bản động cơ xăng 1.8V và bản hybrid 1.8HV. Mức giá của Corolla Cross 2025 được đánh giá hợp lý so với những trang bị và tiện nghi mà mẫu xe này sở hữu.

Giá xe Toyota Corolla Cross 2025
Ngày 6/5/2024, Toyota Corolla Cross ra mắt phiên bản nâng cấp đến thị trường Việt Nam. Hãng đã bỏ bản 1.8 G (bản tiêu chuẩn), chỉ còn hai phiên bản là 1.8 V và 1.8 HEV và giá bán giảm khoảng 40 và 50 triệu đồng so với phiên bản cũ.
Sau đây là giá niêm yết các phiên bản xe Toyota Corolla Cross 2025, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết Corolla Cross 2025 |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 820.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8V (màu trắng ngọc trai) | 828.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 905.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8 HV (màu trắng ngọc trai) | 913.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Corolla Cross
Khách hàng mua xe Toyota Corolla Cross trong tháng 06/2025 sẽ nhận được những ưu đãi sau đây:
- Hỗ trợ tương đương 50 % lệ phí trước bạ cho khách tất cả phiên bản
- Ưu đãi lãi suất chỉ từ 5,99%/năm (phiên bản HEV là 5,49%).
Tùy thuộc vào từng địa phương và các đại lý bán xe sẽ có thêm chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng của mình, quý khách có nhu cầu mua xe Toyota Corolla Cross trong tháng 06/2025 có thể trực tiếp đến các đại lý để tham khảo giá bán.
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2025
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý xe ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | 108.600.000 | 90.500.000 | 90.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.035.980.700 | 1.017.880.700 | 998.880.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 |
Phí trước bạ | 109.560.000 | 91.300.000 | 91.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.044.940.700 | 1.026.680.700 | 1.007.680.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 98.400.000 | 82.000.000 | 82.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 940.780.700 | 924.380.700 | 905.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 |
Phí trước bạ | 99.360.000 | 82.800.000 | 82.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 949.740.700 | 933.180.700 | 914.180.700 |
So sánh giá xe Toyota Corolla Cross với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Toyota Corolla Cross | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Hyundai Creta |
Giá bán (Triệu đồng) | 820 - 913 | 599 - 839 | 599 - 699 |
Điểm nổi bật trên Toyota Corolla Cross 2025
Đánh giá tổng thể, Toyota Corolla Cross 2025 có nhiều điểm ấn tượng nổi bật. Với thiết kế ngoại thất mang phong cách trẻ trung, cá tính và đặc trưng của mẫu xe cỡ nhỏ hạng B. Kích thước tổng thể DxRxC tương ứng với 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở 2640mm, khoảng sáng gầm 161 mm. Đánh giá các phiên bản được phân phối tại thị trường Việt có kích thước khá khiêm tốn so với các đối thủ nằm trong cùng phân khúc.
Toyota Corolla Cross 2025 có ngoại hình trẻ trung, năng động với lưới tản nhiệt thiết kế dạng tổ ong, phảng phất cách tạo hình trên Lexus RX. Cụm đèn pha LED mới sắc nét hơn, tích hợp đèn báo rẽ kiểu dòng chảy. Cụm đèn hậu LED có thiết kế kéo dài từ phía cạnh đuôi sang cốp xe.
Các thiết kế cũng được thay đổi theo xu hướng mạnh mẽ hiện đại. Nội thất tùy chọn màu đen hoặc đỏ và trang trí đường chỉ khâu tương phản. Sau vô-lăng là màn hình hiển thị đa thông tin 12,3 inch. Trong khi màn hình cảm ứng giải trí loại 9 inch trên bản máy xăng và 10,1 inch bản hybrid.
Một số tính năng mới gồm hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây (bản hybrid), cổng sạc USB-C, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động. Cả hai bản xăng và hybrid đều trang bị kính trần toàn cảnh.
Ngoài ra, Cross 2025 đạt chuẩn khí thải Euro5, có cảm biến khí thải, ga hành trình thích ứng cho toàn bộ giải tốc độ, tấm cách âm khoang động cơ và cabin.
Bảng thông số kỹ thuật của Cross 2025
Thông số |
Cross 1.8V |
Cross 1.8HV |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|
Dòng xe |
CUV |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
Dung tích động cơ |
1.8L xăng |
1.8L xăng – điện |
Nhiên liệu |
Xăng |
Xăng- Điện |
Công suất |
138/6.400 |
97/6.400 |
Momen xoắn |
172 Nm |
305 Nm |
Hộp số |
CVT |
|
Kích thước DxRxC |
4.460 x 1.825 x 1.620 |
|
Khoảng sáng gầm |
161 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5,2 |
|
Mâm xe |
15 inch |
|
Phanh |
có |
Ưu nhược điểm Toyota Corolla Cross 2025
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Không gian nội thất rộng rãi thoải mái
- Được trang bị đầy đủ tiện nghi
- Chế độ vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
- Hộp số CVT mượt
- Khung gầm chắc chắn
- Hệ thống an toàn hiện đại
Nhược điểm
- Giá cao hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc
- Khoảng gầm xe thấp
Thống kê doanh số Toyota Corolla Cross
Thời gian | Tháng 1/2024 | Tháng 2/2024 | Tháng 3/2024 | Tháng 4/2024 | Tháng 5/2024 | Tháng 6/2024 | Tháng 7/2024 | Cộng dồn 2024 |
Doanh số xe (Chiếc) | 171 | 106 | 80 | 14 | 996 | 661 | 671 | 2.699 |
Tổng kết
Nhìn chung với những thông tin về thông số kỹ thuật, những tính năng cũng như những trang bị an toàn mà Toyota Corolla Cross đem lại chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm phổ thông tuyệt vời.
tin liên quan
Honda HR-V và Kia Seltos: Đâu là lựa chọn SUV đáng tiền hơn?
Giá xe Hyundai 2025: Giá lăn bánh kèm ưu đãi mới nhất
Toyota RAV4 ra mắt thiết kế mới nhìn là mê, nhiều tùy chọn động cơ
Giá xe Mitsubishi Xpander tháng 05/2025 kèm đánh giá chi tiết
Trong tháng 5, nhiều mẫu xe CUV cỡ B đồng loạt giảm giá.
Vào mùa nắng nóng, nên kiểm tra và bảo dưỡng ô tô ra sao?
Xuất hiện những hình ảnh đầu tiên mẫu xe điện SUV hoàn toàn mới của Mazda
Người tiêu dùng đánh giá như thế nào về khả năng tiết kiệm nhiên liệu của mẫu xe Xforce HEV?
Hướng dẫn kiểm tra xe cũ từng gặp tai nạn trước khi mua.
xe mới về
-
Honda CRV E 2019
690 Triệu
-
Peugeot 3008 Allure 1.6 AT 2020
680 Triệu
-
Honda City 1.5 2018
380 Triệu
-
Toyota Crown Super Saloon 3.0 MT 1997
680 Triệu
-
Toyota Venza 2.7 2009
368 Triệu